Giải mã các ký hiệu trên đồng hồ Patek Philippe

Mỗi thương hiệu đều có cách đặt tên đồng hồ, tên mã hiệu tham chiếu, tên bộ máy… theo một cách riêng. Với Patek Philippe, thương hiệu sử dụng cả chữ cái và số Ả Rập để thể hiện chất liệu của đồng hồ, các tính năng phức tạp khác nhau. 

Nếu bạn tò mò về các kí hiệu ấy, hãy tham khảo ngay bài viết này của Gia Bảo Luxury!

Trụ sở chính của Patek Philippe là Geneva, Thuỵ Sỹ. Các chữ cái có trong mã hiệu, tên bộ máy của từng đồng hồ Patek Philippe đại diện cho chữ viết tắt của các Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp). Khá nhiều thương hiệu đồng hồ Thuỵ Sỹ cũng sử dụng tiếng Pháp trên đồng hồ của họ, ví như Rolex.

Chữ cái trên mã hiệu đồng hồ Patek Philippe thể hiện chất liệu của vỏ đồng hồ

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Jaune

Chất liệu vỏ: Vàng vàng

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Gris

Chất liệu vỏ: Vàng trắng

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Rose

Chất liệu vỏ: Vàng hồng

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Acier

Chất liệu vỏ: Thép không gỉ

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Platine

Chất liệu vỏ: Bạch kim

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Titane

Chất liệu vỏ: Titan

Chữ cái trên tên bộ máy thể hiện các chức năng phức tạp của đồng hồ

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): 10 jours

Tính năng/ Sự phức tạp: Dự trữ năng lượng trong 10 ngày

Tham khảo thêm:  Review Đồng Hồ Audemars Piguet Royal Oak Offshore 26470SO.OO.A002CA.01

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): 24 heures

Tính năng / Cơ chế: Hiển thị thời gian theo 24 giờ

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Alarme

Tính năng / Cơ chế: Alarm/ Báo thức

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Calendrier

Tính năng / Cơ chế: Chỉ báo ngày

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Chronographe

Tính năng / Cơ chế: Chronograph

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Chronographe àreekrapante

Tính năng / Cơ chế: Split seconds chronograph

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Ciel

Tính năng / Cơ chế: Sky Chart/ Biểu đồ sao

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Equation du temps

Tính năng / Cơ chế: Phương trình thời gian

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Fuseau horaire

Tính năng / Cơ chế: Múi giờ kép

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Heure à guichet

Tính năng / Cơ chế: Giờ hiển thị qua ô cửa sổ

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Heure sautante

Tính năng / Cơ chế: Kim giờ bật nhảy

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Heure Universalelle

Tính năng / Cơ chế: Giờ thế giới

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Indicateur de Réserve de Marche

Tính năng / Cơ chế: Chỉ báo dự trữ năng lượng

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Jour

Tính năng / Cơ chế: Chỉ báo thứ

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Phases de lune

Tính năng / Cơ chế: Moonphase/Lịch tuần trăng

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Petite seconde

Tính năng / Cơ chế: Chỉ báo giây độc lập

Tham khảo thêm:  Jacob & Co. Epic SF24

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Quantième perpétuel

Tính năng / Cơ chế: Lịch vạn niên

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Quantième annuel

Tính năng / Cơ chế:  Lịch thường niên

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Quantième perpétuel rétrograde

Tính năng / Cơ chế: Lịch vạn niên với kim ngày retrograde

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Répétition minutes

Tính năng / Cơ chế: Điểm chuông

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Affichage de Type Régulateur

Tính năng / Cơ chế: Mặt số dạng Regulator (3 kim không đồng trục)

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Seconde au center

Tính năng / Cơ chế: Kim giây nằm ổ trục trung tâm

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Semaine

Tính năng / Cơ chế: Chỉ báo tuần

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Squelette

Tính năng / Cơ chế: Skeleton

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Heure sidérale

Tính năng / Cơ chế: Sidereal time (thời gian được tính từ trái đất (hoặc một hành tinh) so với ngôi sao khác không phải mặt trời

Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Tourbillon

Tính năng / Cơ chế: Tourbillon

Lấy chiếc Sky Moon Tourbillon Ref. 6002R vừa được Patek Philippe giới thiệu hồi giữa tháng 6 làm ví dụ. Model này được làm từ vàng hồng và bộ máy bên trong có tên là caliber R TO 27 QR SID LU CL, đại diện cho các tính năng/cơ chế: 

  • R: Điểm chuông
  • TO: Tourbillon
  • QR: Lịch vạn niên với kim ngày retrograde
  • SID: Thời gian tính theo sao Thiên Lang
  • LU: Lịch tuần trăng
  • CL: Sky chart/ Biểu đồ sao
Tham khảo thêm:  Bitcoin tiếp nhận năng lượng vũ trụ từ Jacob & Co. trong mẫu đồng hồ Astronomia mới nhất

Đơn giản hơn, đồng hồ Aquanaut, Nautilus hay Calatrava thường sử dụng máy Cal. 324 SC nên chức năng sẽ là có kim giây đặt tại trung tâm cùng chức năng báo ngày.

Kiến thức